. HV học lẻ 1 khóa nhỏ được cấp chứng chỉ của trung tâm đào tạo . HV học trọn khóa được cấp bằng tốt nghiệp của Sở LĐ TBXH cấp

Tên văn bằng: VTCT Skills (ITEC) Level 2 Certificate in Facial Skincare - Chứng chỉ chăm sóc da mặt (Mã: iBT2C2, 603/4043/5) Yêu cầu đầu vào: Trung tâm đào tạo chịu trách nhiệm đảm bảo học viên có kiến thức, hiểu biết và kỹ năng cần thiết để theo học và hoàn thành. Độ tuổi: từ 16 trở lên. Thời gian học: Tổng thời gian đào tạo (TQT): 160 giờ Giờ học có hướng dẫn (GLH): 129 giờ Cấu trúc chương trình học: Module bắt buộc: iUCO78 Follow health and safety practice in the salon - Tuân thủ quy trình vệ sinh và an toàn tại salon (22 GLH – 25%) iUBT305 Provide facial skincare - Chăm sóc da mặt (56 GLH – 75%) iUBT309 Client care and communication in beauty-related industries - Chăm sóc khách hàng và giao tiếp trong các ngành liên quan đến làm đẹp (20 GLH – 0%) iUBT406 Working in beauty related industries - Làm việc trong ngành liên quan đến làm đẹp (31 GLH – 0%) Module tự chọn: Không áp dụng (tất cả module đều bắt buộc) Phương thức đánh giá: Thi thực hành: Bài thi thực hành ngoại kiểm (áp dụng cho unit iUBT305). Thi lý thuyết: Bài thi trắc nghiệm (MCQ) ngoại kiểm (áp dụng cho iUCO78 và iUBT305). Hồ sơ thực hành thực tế: Portfolio of evidence gồm 4 buổi thực hiện cho iUCO78, 5 buổi thực hiện cho iUBT305, cùng các bài Assignment cho iUBT309 và iUBT406.

Tên văn bằng: VTCT Skills (ITEC) Level 2 Certificate for Beauty Specialists - Chứng chỉ cho chuyên viên thẩm mỹ (Mã: iBT2C12, 603/4074/5) Yêu cầu đầu vào: Trung tâm đào tạo chịu trách nhiệm đảm bảo học viên có kiến thức, hiểu biết và kỹ năng cần thiết để theo học và hoàn thành. Độ tuổi: từ 16 trở lên. Thời gian học: Tổng thời gian đào tạo (TQT): 170 giờ Giờ học có hướng dẫn (GLH): 100 giờ Cấu trúc chương trình học: Module bắt buộc: iUBT427 Skincare and eye treatments - Điều trị mắt và chăm sóc da (100 GLH) Module tự chọn: Không áp dụng (tất cả module đều bắt buộc) Phương thức đánh giá: Thi thực hành: Bài thi thực hành ngoại kiểm do giám khảo bên ngoài chấm. Thi lý thuyết: Bài thi trắc nghiệm (MCQ) ngoại kiểm. Hồ sơ thực hành thực tế: Portfolio of evidence gồm 5 ca điều trị/thực hành thực tế được giám sát và xác nhận.

Tên văn bằng: VTCT Skills (ITEC) Level 2 Certificate in Bridal Make-up - Chứng chỉ chuyên nghiệp về trang điểm cô dâu (Mã: iBT2C9, 603/4062/9) Yêu cầu đầu vào: Trung tâm đào tạo chịu trách nhiệm đảm bảo học viên có kiến thức, hiểu biết và kỹ năng cần thiết để theo học và hoàn thành. Độ tuổi: từ 16 trở lên. Thời gian học: Tổng thời gian đào tạo (TQT): 168 giờ Giờ học có hướng dẫn (GLH): 100 giờ Cấu trúc chương trình học: Module bắt buộc: - iUBT312 Bridal make-up - Trang điểm cô dâu (50 GLH, chiếm 75% trọng số) - iUBT434 Professional conduct and business awareness - Tác phong chuyên nghiệp và nhận thức về kinh doanh (50 GLH, chiếm 25% trọng số) Module tự chọn: Không áp dụng (tất cả module đều bắt buộc) Phương thức đánh giá: - Thi thực hành: Bài thi thực hành ngoại kiểm do giám khảo bên ngoài chấm. - Thi lý thuyết: Bài thi trắc nghiệm (MCQ) ngoại kiểm. - Hồ sơ thực hành thực tế: Portfolio of evidence gồm 5 ca điều trị/trang điểm thực tế được giám sát và xác nhận.

Tên văn bằng: VTCT Skills (ITEC) Level 2 Certificate in Make-up - Chứng chỉ trang điểm (Mã: iBT2C11, 603/4071/X) Yêu cầu đầu vào: Trung tâm đào tạo chịu trách nhiệm đảm bảo học viên có kiến thức, hiểu biết và kỹ năng cần thiết để theo học và hoàn thành. Độ tuổi: từ 16 trở lên. Thời gian học: Tổng thời gian đào tạo (TQT): 121 giờ Giờ học có hướng dẫn (GLH): 50 giờ Cấu trúc chương trình học: Module bắt buộc: iUBT428 Make-up - Trang điểm (50 GLH) Module tự chọn: Không áp dụng (tất cả module đều bắt buộc) Phương thức đánh giá: Thi thực hành: Bài thi thực hành ngoại kiểm do giám khảo bên ngoài chấm. Thi lý thuyết: Bài thi trắc nghiệm (MCQ) ngoại kiểm. Hồ sơ thực hành thực tế: Portfolio of evidence gồm 5 ca thực hành được giám sát và xác nhận.

Tên văn bằng: VTCT Skills (ITEC) Level 2 Diploma for Beauty Specialists (Mã: iBT2D7, 603/4034/4) Yêu cầu đầu vào: Trung tâm đào tạo chịu trách nhiệm đảm bảo học viên có kiến thức, hiểu biết và kỹ năng cần thiết để theo học và hoàn thành. Độ tuổi: từ 16 trở lên. Thời gian học: Tổng thời gian đào tạo (TQT): 390 giờ Giờ học có hướng dẫn (GLH): 300 giờ Cấu trúc chương trình học: Module bắt buộc: iUBT427 Skincare and eye treatments - Điều trị vùng mắt và chăm sóc da (100 GLH – 25%) iUBT428 Make-up - Trang điểm (50 GLH – 20%) iUBT429 Manicure and pedicure - Làm móng tay và móng chân(50 GLH – 25%) iUBT430 Waxing - Triệt lông chân bằng sáp (50 GLH – 20%) iUBT434 Professional conduct and business awareness - Ứng xử chuyên nghiệp và nhận thức kinh doanh (50 GLH – 10%) Module tự chọn: Không áp dụng (tất cả module đều bắt buộc) Phương thức đánh giá: Thi thực hành: Bài thi thực hành ngoại kiểm do giám khảo bên ngoài chấm cho từng module. Thi lý thuyết: Bài thi trắc nghiệm (MCQ) ngoại kiểm cho từng module. Hồ sơ thực hành thực tế: Portfolio of evidence gồm 5 ca điều trị/thực hành cho mỗi module được giám sát và xác nhận.